Câu 1: Chất nào tan trong nước?
A. CaCO3. | B. BaSO4. | C. AgNO3. | D. AgCl. |
Câu 2: Chất nhiệt phân chỉ cho khí oxi là
A. NaNO3. | B. Cu(NO3)2. | C. AgNO3. | D. Ba(NO3)2 |
Câu 3: Cho các chất sau: NaNO3, KNO3, Ca(NO3)2, Ba(NO3)2. Số chất nhiệt phân cho oxi là
A. 1. | B. 2. | C. 3. | D. 4. |
Câu 4: Cho các chất sau: Fe(NO3)2; Mg(NO3)2; Zn(NO3)2; Al(NO3)3; Cu(NO3)2. Số chất nhiệt phân cho NO2:O2 = 4:1 là
A. 2. | B. 3. | C. 4. | D. 5. |
Câu 5: Chất nhiệt phân thu được kim loại là
A. AgNO3. | B. Cu(NO3)2. | C. Fe(NO3)2. | D. Al(NO3)3. |
Câu 6: Nhiệt phân Cu(NO3)2 toàn bộ hỗn hợp khí thu được cho qua nước thu được dung dịch X. Dung dịch X là
A. HNO3. | B. HNO2. | C. HNO3 và HNO2. | D. NO2. |
Câu 7: Nhiệt phân Al(NO3)3 toàn bộ hỗn hợp khí thu được cho qua dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y. Thành phần của dung dịch Y là
A. NaNO3. | B. NaNO2. | C. NaNO3, NaNO2. | D. NaNO3, NaOH. |
Câu 8: Nhiệt phân Cu(NO3)2; Fe(NO3)3; Mg(NO3)2 toàn bộ khí thu được cho qua dung dịch KOH (dư) thu được dung dịch Z. Thành phần của dung dịch Z là
A. KNO3. | B. KNO2. | C. KNO2, KNO3. | D. KNO3, KOH. |
Câu 9: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp Fe(NO3)2; Cu(NO3)2 và NH4NO3 thu được chất rắn X. Thành phần của rắn X là
A. Fe2O3, CuO. | B. FeO, CuO. | C. Fe2O3, CuO, NH4NO3. | D. FeO, Cu(NO2)2. |
Câu 10: Chất nhiệt phân hoàn toàn không thu được chất rắn là
A. NaNO3. | B. Zn(NO3)2. | C. NH4NO2. | D. Mg(NO3)2. |
Câu 11: Chất nhiệt phân thu được chất rắn là
A. NH4HCO3. | B. (NH4)2CO3. | C. KNO3. | D. NH4NO3. |
Câu 12: Cho các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho Cu vào dung dịch loãng gồm NaNO3, H2SO4.
Thí nghiệm 2: Cho Ag vào dung dịch loãng gồm HNO3, H2SO4.
Thí nghiệm 3: Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng.
Thí nghiệm 4: Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch H2SO4 loãng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 1. | B. 2. | C. 3. | D. 4. |
Câu 13: Cho phản ứng: Cu + H+ + NO3– → Cu2+ + NO + H2O. Phương trình trên mô tả thí nghiệm nào sau đây?
- A. Cu vào dung dịch HCl. B. Cu vào dung dịch hỗn hợp H2SO4 và NaNO3.
- C. Cu vào dung dịch H2SO4. D. Cu vào dung dịch hỗn hợp H2SO4 và HCl.
Câu 14: Cho phản ứng: Cu + H+ + NO3– → Cu2+ + NO + H2O. Thí nghiệm nào sau đây không có phương trình mô tả trên?
- A. Cu vào dung dịch hỗn hợp HNO3 và H2SO4 loãng.
- B. Cu vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2SO4 loãng.
- C. Cu vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl loãng.
- D. Cu vào dung dịch hỗn hợp HCl và H2SO4 loãng.
Câu 15: Cho hai dung dịch hỗn hợp:
Dung dịch 1: gồm H2SO4 và NaNO3.
Dung dịch 2: gồm HCl và H2SO4.
Phân biệt hai dung dịch ta dùng:
A. Cu. | B. quỳ tím. | C. CuO. | D. KOH. |
Câu 16: Hòa tan m gam Cu vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 thu được dung dịch X và a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Chọn phát biểu không đúng.
- A. .
- B. Cho NaOH vào dung dịch X thu được kết tủa xanh.
- C. Phản ứng xảy ra là Cu + H+ + NO3– → Cu2+ + NO + H2
- D. Cu2+ là sản phẩm oxi hóa của H2SO4.
Câu 17: Cho m gam Cu, Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng là (3:7) vào dung dịch hỗn hợp gồm KNO3 và H2SO4 thu được dung dịch X, a mol NO, b mol khí H2 và 0,35m gam kim loại. Phát biểu đúng là
- A. dung dịch X chứa K+, Fe2+, SO42-, NO3–. B. .
- C. Phản ứng xảy ra là Cu+H++NO3–→Cu2++NO+H2 D. dung dịch X chứa K+, Fe2+, SO42-.
Câu 18: Cho m gam Mg vào dung dịch KNO3, H2SO4 thu được dung dịch X, khí Y gồm (a mol H2, b mol NO) và m1 gam chất rắn. Cho X tác dụng với NaOH dư thu được c mol NH3. Cho các phát biểu sau:
(1) dung dịch X chứa K+, NH4+, Mg2+, SO42-.
(2)
(3) dung dịch X chứa K+, NH4+, Mg2+, NO3–, SO42-.
(4)
Số phát biểu đúng là
A. 1. | B. 2. | C. 3. | D. 4. |